Trang chính
Trang chủ Giới thiệu Tin tức Sản phẩm-Dịch vụ Hệ thống phân phối Kỹ thuật an toàn Liên hệ
 Tiện ích trên site 
 Bình chọn 
Bạn đang sử dụng sản phẩm nào của Gas Petrolimex ?

 Gas bình 9kg
 Gas bình 12kg van đứng
 Gas bình 12kg van ngang
 Gas bình 12kg tay cam
 Gas bình 48kg
 Hệ thống Gas bồn - Bình rút lỏng



Kết quả
Những thăm dò khác
 Trực tuyến trên site 
 Khách: 004
 Thành viên: 000
 Tổng cộng 004
 Hits 000029828
IP của bạn: 3.238.142.134
 
Tin tức » Kỹ thuật - An toàn 29.03.2024 01:02
Đặc tính kỹ thuật của LPG
Gửi lúc: 01.07.2010 15:24

Một số đặc tính cơ bản của Gas


- Gas hay còn gọi LPG ( Liquified Petroleum Gas ) là khí đốt hoá lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ
- Thành phần chính là hỗn hợp của khí :  PROPANE  (C3H8 ) và  BUTANE  (C4H10 )
- Không màu , không mùi , không độc hại ( nhưng được pha thêm chất Etylmecaptan có mùi đặc trưng để dễ phát hiện khi có rò xì gas )
- Nhiệt độ sôi của gas thấp ( từ - 42 đến - 0.5oC ) nên để gas lỏng tiếp xúc trực tiếp với da sẽ bị phỏng lạnh
- Trong điều kiện nhiệt độ môi trường gas bốc hơi rất mãnh liệt , khi gas chuyển từ trạng thái lỏng sang hơi thì thể tích tăng đến 250 lần
- Áp suất của gas phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường , khi nhiệt độ tăng thì áp suất gas sẽ tăng và ngược lại . Trong điều kiện nhiệt độ khu vực phía nam thì áp suất gas dao động trong khoảng từ  4 - 7 kg/cm2
- Tỉ trọng của gas lỏng nhẹ hơn nước , khối lượng riêng trong khoảng DL = 0.51 - 0.575 Kg/Lít
- Tỉ trọng gas hơi nặng hơn không khí DH = 1.51 - 2 lần , nên gas bị rò xì sẽ tích nơi trũng  , thấp hơn mặt bằng xung quanh ( cống , rãnh )


Số TT

ĐẶC TÍNH

 

LPG

 

PHƯƠNG PHÁP THỬ

 

 

MIN

Đặc trưng

MAX

 

1

Tỉ trọng tại 150C

0.55

0.55

0.575

ASTM D1657

2

Áp suất hơi ở  37.80C (Kpa)

420

460

1000

ASTM D2598

3

Thành phần (% khối lượng ):

+ Ethane

+ Propane

+ Butane

+ Pentane và thành phần khác

 

 

40

40

 

 

50

50

 

2

60

60

2

ASTM D2163

4

Ăn mòn lá đồng ở  (37.80C /giờ)

1A

1A

1A

ASTM D1838

5

Nước tự do( % khối lượng ):

0

0

0

 

6

Sulphur sau khi tạo mùi (PPM)

20

25

30

ISO 4260

7

Cặn còn lại sau khi hoá hơi ( % khối lượng ):

0

0

0.05

ASTM D2158

8

H2S ( % khối lượng ):

0

0

0

ASTM D2420

9

Nhiệt lượng :

+ KJ/Kg

+ Kcal/m3 (150C , 760 mm Hg)

 

 

50000

26000

 

 

10

Nhiệt lượng 1 kg LPG tương đương :

+ Điện (KW.h)

+ Dầu hỏa (Lít)

+ Than (kg)

+ Củi gỗ (kg)

 

 

 

 

 

 

14

1.5-2

3-4

7-9

 

 

11

Nhiệt độ cháy (0C) :

+ Trong không khí

+ Trong oxy

 

 

1900

2900

 

 

12

Tỉ lệ hoá hơi : Lỏng ---> Hơi

 

250 lần

 

 

13

Giới hạn cháy trong không khí    (% thể tích)

 

2-10

 

 





Gửi qua YM

Những bản tin khác:



 Giá bán lẻ 

 Top news 
Gas Petrolimex tiếp tục được người tiêu dùng bình chọn là Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao 2024
 Hỗ trợ  
TỔNG ĐÀI BÁN HÀNG

 1900 56 56 40

TỔNG ĐÀI CSKH
 
1800 1050
↑Top 
©2010 Bản quyền thuộc về Công ty TNHH Gas Petrolimex Sài Gòn
Hệ thống được xây dựng và phát triển từ mã nguồn mở Nukeviet
Địa chỉ: 322 Điện Biên Phủ, P. 22, Q. Bình Thạnh, TP HCM
Điện thoại : (+
0283 ) 5 121 114
Email: pgcsaigon@gmail.com