Đặc tính kỹ thuật của LPG
Gửi lúc: 01.07.2010 15:24
Một số đặc tính cơ bản của Gas
- Gas hay còn gọi LPG ( Liquified Petroleum
Gas ) là khí đốt hoá lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ
- Thành phần chính là hỗn hợp của khí : PROPANE (C3H8 ) và BUTANE (C4H10 )
- Không màu , không mùi , không độc
hại ( nhưng được pha thêm chất Etylmecaptan có mùi đặc
trưng để dễ phát hiện khi có rò xì gas )
- Nhiệt độ sôi của gas thấp ( từ - 42 đến - 0.5oC
) nên để gas lỏng tiếp xúc trực tiếp với da sẽ bị phỏng lạnh
- Trong điều kiện nhiệt độ môi trường gas bốc hơi
rất mãnh liệt , khi gas chuyển từ trạng thái lỏng sang hơi thì thể
tích tăng đến 250 lần
- Áp suất của gas phụ thuộc vào nhiệt độ môi
trường , khi nhiệt độ tăng thì áp suất gas sẽ tăng và ngược lại .
Trong điều kiện nhiệt độ khu vực phía nam thì áp suất gas dao động trong
khoảng từ 4 - 7 kg/cm2
- Tỉ trọng của gas lỏng nhẹ hơn nước ,
khối lượng riêng trong khoảng DL = 0.51 - 0.575 Kg/Lít
- Tỉ trọng gas hơi nặng hơn không khí DH
= 1.51 - 2 lần , nên gas bị rò xì sẽ tích nơi trũng , thấp hơn
mặt bằng xung quanh ( cống , rãnh )
Số TT
|
ĐẶC TÍNH
|
|
LPG
|
|
PHƯƠNG PHÁP THỬ
|
|
|
MIN
|
Đặc trưng
|
MAX
|
|
1
|
Tỉ trọng tại 150C
|
0.55
|
0.55
|
0.575
|
ASTM D1657
|
2
|
Áp suất hơi ở 37.80C (Kpa)
|
420
|
460
|
1000
|
ASTM D2598
|
3
|
Thành phần (% khối lượng ):
+ Ethane
+ Propane
+ Butane
+ Pentane và thành phần khác
|
40
40
|
50
50
|
2
60
60
2
|
ASTM D2163
|
4
|
Ăn mòn lá đồng ở (37.80C /giờ)
|
1A
|
1A
|
1A
|
ASTM D1838
|
5
|
Nước tự do( % khối lượng ):
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Sulphur sau khi tạo mùi (PPM)
|
20
|
25
|
30
|
ISO 4260
|
7
|
Cặn còn lại sau khi hoá hơi ( % khối lượng ):
|
0
|
0
|
0.05
|
ASTM D2158
|
8
|
H2S ( % khối lượng ):
|
0
|
0
|
0
|
ASTM D2420
|
9
|
Nhiệt lượng :
+ KJ/Kg
+ Kcal/m3 (150C , 760 mm Hg)
|
|
50000
26000
|
|
|
10
|
Nhiệt lượng 1 kg LPG tương đương :
+ Điện (KW.h)
+ Dầu hỏa (Lít)
+ Than (kg)
+ Củi gỗ (kg)
|
|
14
1.5-2
3-4
7-9
|
|
|
11
|
Nhiệt độ cháy (0C) :
+ Trong không khí
+ Trong oxy
|
|
1900
2900
|
|
|
12
|
Tỉ lệ hoá hơi : Lỏng ---> Hơi
|
|
250 lần
|
|
|
13
|
Giới hạn cháy trong không khí (% thể tích)
|
|
2-10
|
|
|
|